Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2023 mới nhất

mau-don-xin-giay-phep-xay-dung-nha-o-2023-moi-nhat

Việc xây dựng một ngôi nhà ở là một quyết định quan trọng và đòi hỏi nhiều thủ tục pháp lý. Để được xây dựng một ngôi nhà ở, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Hãy cùng Luật Đại Đông Á tìm hiểu về vấn đề “Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2023 mới nhất” trong bài viết dưới đây, ngoài ra mọi vướng mắc về pháp luật quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số điện thoại 0941.776.999 hoặc 0888.695.000 để được tư vấn và giải đáp.

1. Căn cứ pháp lý

  • Luật xây dựng 2014
  • Nghị định 15/2021/NĐ-CP

Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng

mau-don-xin-giay-phep-xay-dung-nha-o-2023-moi-nhat
Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2023 mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ………………………………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………
– Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………
– Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:…………………………… phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………
– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
– Địa điểm xây dựng:
Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.
Tại số nhà: …………………………….. đường/phố………………………………….. phường/xã:………………………….. quận/huyện: ……………………………………….. tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề: ……………………………………………………………………………………………………
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
– Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..
– Diện tích xây dựng: …………………………… m2.
– Cốt xây dựng:……………………………………. m.
– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).
– Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….
– Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:
– Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.
– Cốt xây dựng: ……………………………….. m.
– Chiều cao công trình: ……………………… m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình:…………………………………………………………………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.
– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..
– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn ………….
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ………………………………………………………………………………….
Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.
– Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.
– Chiều cao công trình: …………………………………………… m.
– Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.
Tại:………………………………………. đường: …………………………………………. phường (xã)…………………………………. quận (huyện)………………………….. tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….
– Số tầng:………………………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

Trên đây là tư vấn của Luật Đại Đông Á về: “Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2023 mới nhất” theo quy định pháp luật mới nhất. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hồ trợ pháp lý khác; vui lòng liên hệ ngay Luật sư tư vấn miễn phí. Luật sư chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí – 0941.776.999 hoặc 0888.695.000

Với đội ngũ Luật sư, chuyên viên pháp lý tận tâm; nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hôn nhân gia đình, đất đai, hình sự, doanh nghiệp,….. Luật Đại Đông Á tự tin có thể giải đáp các vấn đền liên quan đến các vấn đề pháp lý của khách hàng. Bảo vệ tốt nhất quyền; lợi ích hợp pháp cho khách hàng khi có tranh chấp.

Một số bài viết có liên quan:

  • Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất do mua bán chuyển nhượng
  • Những điều người dân cần nắm rõ về Bồi thường tái định cư 2021
  • Hồ sơ, thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp Sổ đỏ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *